K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2: 

a: 0,001 tạ=10g

b: 1,048m2=1048000mm2

c: 1km62m=10,62hm

d: 763cm2=0,0763m2

28 tháng 2 2020

45,89 hg = 458,9 dag                         36,897m vuong = 3689,7 dm vuong                         12,8 ta = 1,28 tan

89,621 tan = 8962100 dag                 4,533 yen = 45,33 kg                                                 21,09 hm = 210,0 dam 0,9 m

to chuc cau hoc tot

28 tháng 2 2020

45,89 hg = 458,9 dag

36,897 m 2 =.3689,7 dm 2

12,8 tạ=1,28 tấn

89,621 tấn=9862100 dag

4,533 yến =45,33 kg

8 tháng 9 2023

3 tấn = 30 tạ

8 tháng 9 2023

7 tạ = 70 yến

6 tháng 7 2021

2. Điền vào chỗ chấm

a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg       2 tạ 5 kg = ...............205...........kg

7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg    9 tạ 20 kg = ..............920..........kg

b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút        2 phút 15 giây =.........135...........giây

480 giây = ............8............. phút            5 giờ 5 phút = ..........305............phút

c) 1500 m = ..............1,5............... km            7km 5 hm = ..........7500...............m

3 km 8m = ............3005............ m                 3 m 5 dm = ..........3500............mm

d) 5 m2 = ........5000000.... cm           2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2

2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2        12500 cm2 = ……1….m.....25....dm2

15 tháng 10 2016

6,5 tấn = 6 tấn 500 kg

7,4 dm = 7 dm 0,04 m

500 g = 0,5 kg

2 tấn 672 kg = 2,672 tấn

78,6 ha = 78 ha 60 dam2

2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ

15 tháng 10 2016

6 tấn 5 kg

 

5 tháng 9 2017

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg. 

21 tháng 4 2021

a,1 yến = 10 kg             

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b,1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c,1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 kg

9 tấn 500kg = 9500 kg

2 tháng 12 2019

a) 7 yến = 70 kg     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b) 6 tạ = 60 yến     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

13 tháng 8 2021

70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg

Bài 1:

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ = 3600 giây

10m2=100000cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)

120m2=12000dm2

\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)

2121dm2=212100cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m> 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số:

15 tháng 5 2022

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ : 3600 giây

10m2 = 1 000 000cm2

110m2=10000cm2110m2=10000cm2

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m2 > 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số: 20 tạ

11 tháng 2 2018

a) 3 yến = 30kg;     1 yến 5kg = 15 kg;      50kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg;      2 tạ 25 kg = 225kg;     500kg = 5 tạ

9 tạ = 90 yến;      3 tạ 5 kg = 305kg;      1000kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000kg;      2 tấn = 2000kg;      5000kg = 5 tấn

1 tấn = 10 tạ;      12 tấn = 12000kg;      4 tấn 70 kg = 4070kg

20 tháng 4 2021

a) 3 yến = 30 kg                  1 yến 5 kg = 15 kg                       50 kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg                   2 tạ 25 kg = 225 kg                      500 kg = tạ

    9 tạ = 90 yến                   3 tạ 5 kg = 305 kg                        1000 kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000 kg               2 tấn = 2000 kg                            5000 kg = 5 tấn

    1 tấn = 10 tạ                    12 tấn = 12000 kg                        4 tấn 70 kg = 4070 kg